Bài viết này ban tư vấn tuyển sinh Cao đẳng Y sẽ giúp các bạn thí sinh giải đáp được thắc mắc liên quan đến khối D1 như: Khối D1 gồm những ngành nào? Xét tuyển tổ hợp môn gì? Để từ đó các bạn có thể đưa ra được quyết định lựa chọn ngành nghề phù hợp nhất với khả năng và sở thích của bản thân.
Khối D1 gồm những ngành nào? Xét tuyển tổ hợp môn gì?
Khối D1 thi môn gì?
Khối D1 là một khối thi có sự kết hợp giữa khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và môn tiếng Anh. Cụ thể khối D1 xét tuyển tổ hợp bao gồm 3 môn: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh.
Trong đó, môn Toán và môn Tiếng Anh là 2 môn sẽ làm bài theo hình thức trắc nghiệm. Thời gian làm bài thi môn toán là 90 phút và thời gian làm bài môn tiếng Anh là 60 phút. Môn Văn được tổ chức thi theo hình thức tự luận với thời gian làm bài là 120 phút.
Các ngành tuyển sinh khối D1
Để các bạn thí sinh có thể giải đáp được thắc mắc khối D1 gồm những ngành gì, ban tư vấn tuyển sinh Cao đẳng Y – Trường Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch đã tổng hợp lại danh sách những ngành tuyển sinh khối D1 sau đây:
STT | Mã ngành | Tên Ngành |
1 | C860197 | Trinh sát cảnh sát |
2 | C860199 | Quản lý hành chính về trật tự xã hội |
3 | D380101 | Luật |
4 | D340301 | Kế toán |
5 | D340201 | Tài chính – Ngân hàng |
6 | D340101 | Quản trị kinh doanh |
7 | C860196 | Trinh sát An ninh |
8 | C140202 | Giáo dục Tiểu học |
9 | C140231 | Sư phạm tiếng Anh |
10 | C220201 | Tiếng Anh |
11 | C220113 | Việt Nam học |
12 | C220204 | Tiếng Trung Quốc |
13 | C760101 | Công tác xã hội |
14 | C320202 | Khoa học thư viện |
15 | C340406 | Quản trị văn phòng |
16 | C480201 | Công nghệ thông tin |
17 | C220342 | Quản lý văn hoá |
18 | C510504 | Công nghệ thiết bị trường học (NSP) |
19 | C320303 | Lưu trữ học (NSP) |
20 | C140210 | Sư phạm Tin học |
21 | C140204 | Giáo dục Công dân |
22 | C140201 | Giáo dục Mầm non |
23 | C140221 | Sư phạm Âm nhạc |
24 | C140217 | Sư phạm Ngữ văn |
25 | C480202 | Tin học ứng dụng |
26 | C140218 | Sư phạm Lịch sử |
27 | C140219 | Sư phạm Địa lý |
28 | C340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
29 | C340407 | Thư ký văn phòng |
30 | C140222 | Sư phạm Mỹ thuật |
31 | C220209 | Tiếng Nhật |
32 | C210403 | Thiết kế đồ họa |
33 | C210404 | Thiết kế thời trang |
34 | C310501 | Địa lí học |
35 | C220203 | Tiếng Pháp |
36 | C540204 | Công nghệ May |
37 | C580302 | Quản lý xây dựng |
38 | C220210 | Tiếng Hàn Quốc |
39 | C540102 | Công nghệ thực phẩm |
40 | C510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
41 | C480102 | Truyền thông và mạng máy tính |
42 | C210405 | Thiết kế nội thất |
43 | C340115 | Marketing |
44 | C510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
45 | C510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
46 | C540202 | Công nghệ sợi, dệt |
47 | C510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
48 | C510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
49 | C510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
50 | C510304 | Công nghệ kỹ thuật máy tính |
51 | C510601 | Quản lý công nghiệp |
52 | C340107 | Quản trị khách sạn |
53 | C340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
54 | C320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm |
55 | C620102 | Khuyến nông |
56 | C620105 | Chăn nuôi |
57 | C620110 | Khoa học cây trồng |
58 | C620201 | Lâm nghiệp |
59 | C640201 | Dịch vụ thú y |
60 | C850103 | Quản lý đất đai |
61 | C620116 | Phát triển nông thôn |
62 | C620211 | Quản lý tài nguyên rừng |
63 | C510406 | Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
64 | D860102 | Điều tra trinh sát |
65 | D860104 | Điều tra hình sự |
66 | D860106 | Quản lý nhà nước về An ninh-Trật tự |
67 | D860108 | Kỹ thuật hình sự |
68 | D860111 | Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân |
69 | D860112 | Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh |
70 | D460201 | Thống kê |
71 | D380107 | Luật kinh tế |
72 | D220310 | Lịch sử |
73 | D220340 | Văn hoá học |
74 | D310501 | Địa lí học |
75 | D320101 | Báo chí |
76 | D220201 | Ngôn ngữ Anh |
77 | D220205 | Ngôn ngữ Đức |
78 | D220202 | Ngôn ngữ Nga |
79 | D220203 | Ngôn ngữ Pháp |
80 | D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
81 | D220209 | Ngôn ngữ Nhật |
82 | D220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
83 | D220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
84 | D220208 | Ngôn ngữ Italia |
85 | D220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
86 | D220214 | Đông Nam Á học |
87 | D220215 | Trung Quốc học |
88 | D220216 | Nhật Bản học |
89 | D220217 | Hàn Quốc học |
90 | D320104 | Truyền thông đa phương tiện |
91 | D310206 | Quan hệ quốc tế |
92 | D220213 | Đông phương học |
93 | D220301 | Triết học |
94 | D520103 | Kỹ thuật cơ khí |
95 | D340120 | Kinh doanh quốc tế |
96 | D310401 | Tâm lý học |
97 | D310201 | Chính trị học |
98 | D310501 | Địa lý học |
99 | D320201 | Thông tin học |
100 | C510201 | Công nghệ Kỹ thuật cơ khí |
101 | C510503 | Công nghệ Hàn |
Khối D1 gồm những ngành nào? Xét tuyển tổ hợp môn gì?
Các ngành đào tạo mới khối D1 tuyển sinh năm 2019
Cùng với những ngành tuyển sinh khối D1 mà chúng tôi đã đề cập đến ở trên thì trong năm 2019 cũng xuất hiện thêm một số ngành nghề sử dụng khối D1 để xét tuyển đầu vào. Sau đây là những ngành đào tạo mới khối D1 tuyển sinh năm 2019 mà các bạn có thể tham khảo:
STT | Mã ngành | Tên Ngành |
1 | C340405 | Hệ thống thông tin quản lý |
2 | C340301 | Kế toán |
3 | C220201 | Tiếng Anh |
4 | D310301 | Xã hội học |
5 | D220330 | Văn học |
6 | C340201 | Tài chính – Ngân Hàng |
7 | D480103 | Kỹ thuật phần mềm |
8 | D340302 | Kiểm toán |
9 | D340404 | Quản trị nhân lực |
10 | D220113 | Việt Nam học |
11 | D220212 | Quốc tế học |
12 | D340202 | Bảo hiểm |
13 | D440221 | Khí tượng học |
14 | D440224 | Thủy văn |
15 | D850101 | quản lý tài nguyên và môi trường |
16 | C515901 | Công nghệ Kỹ thuật địa chất |
17 | D310101 | Kinh tế |
Hy vọng bài viết trên đây đã giúp cho các bạn nắm được thông tin khối D1 gồm những ngành nào. Hãy tìm hiểu thông tin thật chi tiết trước khi đưa ra quyết định lựa chọn ngành nghề. Chúc các bạn may mắn và thành công!