Trong những năm qua D1 là một trong những khối thi đại học hấp dẫn thí sinh nhất. Tuy nhiên, vẫn còn rất nhiều học sinh và bậc phụ huynh chưa biết khối d1 gồm những môn nào?
Khối D1 gồm những môn nào?
Các môn khối D1 gồm Toán, Ngữ văn và tiếng Anh, sự khác biệt giữa khối D1 với các khối D2, D3, D4…nằm ở môn ngoại ngữ.
Nếu khối D1 ngoại ngữ là tiếng Anh thì D2, D3, D4..tương ứng với tiếng Nga, tiếng Pháp, tiếng Trung, tiếng Đức, tiếng Nhật.
Xem thêm: Tìm hiểu khối D78 gồm những môn nào để giúp thí sinh chọn khối thi
Bộ Giáo dục và Đào tạo phân chia tổ hợp đa dạng. Giúp các thí sinh có nhiều lựa chọn hơn trong việc chọn khối thi cũng như chọn ngành học, phù hợp với năng lực ngoại ngữ của mình.
Các ngành nghề tuyển sinh khối D1
Không chỉ có số lượng thí sinh xét tuyển nguyện vọng đông mà các ngành nghề tuyển sinh khối D1 cũng rất đa dạng. Đặc biệt nhiều ngành nghề triển vọng, rất dễ xin việc làm và có thu nhập hấp dẫn.
Click ngay: Khối D15 gồm những môn gì để giúp thí sinh lựa chọn khối thi
Khối ngành D1 | Mã ngành | Chuyên ngành học tương ứng |
D1 | C860197 | Trinh sát cảnh sát |
D1 | C860199 | Quản lí hành chính về trật tự xã hội |
D1 | D380101 | Luật |
D1 | D340301 | Kế toán |
D1 | D340201 | Tài chính – Ngân hàng |
D1 | D340101 | Quản trị kinh doanh |
D1 | C860196 | Trinh sát An ninh |
D1 | C140202 | Giáo dục Tiểu học |
D1 | C140231 | Sư phạm tiếng Anh |
D1 | C220201 | Tiếng Anh |
D1 | C220113 | Việt Nam học |
D1 | C220204 | Tiếng Trung Quốc |
D1 | C760101 | Công tác xã hội |
D1 | C320202 | Khoa học thư viện |
D1 | C340406 | Quản trị văn phòng |
D1 | C480201 | Công nghệ thông tin |
D1 | C220342 | Quản lí văn hoá |
D1 | C510504 | Công nghệ thiết bị trường học (NSP) |
D1 | C320303 | Lưu trữ học (NSP) |
D1 | C140210 | Sư phạm Tin học |
D1 | C140204 | Giáo dục Công dân |
D1 | C140201 | Giáo dục Mầm non |
D1 | C140221 | Sư phạm Âm nhạc |
D1 | C140217 | Sư phạm Ngữ văn |
D1 | C480202 | Tin học ứng dụng |
D1 | C140218 | Sư phạm Lịch sử |
D1 | C140219 | Sư phạm Địa lí |
D1 | C340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D1 | C340407 | Thư ký văn phòng |
D1 | C140222 | Sư phạm Mỹ thuật |
D1 | C220209 | Tiếng Nhật |
D1 | C210403 | Thiết kế đồ họa |
D1 | C210404 | Thiết kế thời trang |
D1 | C310501 | Địa lí học |
D1 | C220203 | Tiếng Pháp |
D1 | C540204 | Công nghệ May |
D1 | C580302 | Quản lý xây dựng |
D1 | C220210 | Tiếng Hàn Quốc |
D1 | C540102 | Công nghệ thực phẩm |
D1 | C510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
D1 | C480102 | Truyền thông và mạng máy tính |
D1 | C210405 | Thiết kế nội thất |
D1 | C340115 | Marketing |
D1 | C510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
D1 | C510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D1 | C540202 | Công nghệ sợi, dệt |
D1 | C510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
D1 | C510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D1 | C510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
D1 | C510304 | Công nghệ kỹ thuật máy tính |
D1 | C510601 | Quản lý công nghiệp |
D1 | C340107 | Quản trị khách sạn |
D1 | C340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
D1 | C320402 | Kinh doanh xuất bản phẩm |
D1 | C620102 | Khuyến nông |
D1 | C620105 | Chăn nuôi |
D1 | C620110 | Khoa học cây trồng |
D1 | C620201 | Lâm nghiệp |
D1 | C640201 | Dịch vụ thú y |
D1 | C850103 | Quản lí đất đai |
D1 | C620116 | Phát triển nông thôn |
D1 | C620211 | Quản lý tài nguyên rừng |
D1 | C510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường |
D1 | D860102 | Điều tra trinh sát |
D1 | D860104 | Điều tra hình sự |
D1 | D860106 | Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự |
D1 | D860108 | Kỹ thuật hình sự |
D1 | D860111 | Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân |
D1 | D860112 | Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh |
D1 | D460201 | Thống kê |
D1 | D380107 | Luật kinh tế |
D1 | D220310 | Lịch sử |
D1 | D220340 | Văn hoá học |
D1 | D310501 | Địa lí học |
D1 | D320101 | Báo chí |
D1 | D220201 | Ngôn ngữ Anh |
D1 | D220205 | Ngôn ngữ Đức |
D1 | D220202 | Ngôn ngữ Nga |
D1 | D220203 | Ngôn ngữ Pháp |
D1 | D220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
D1 | D220209 | Ngôn ngữ Nhật |
D1 | D220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D1 | D220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
D1 | D220208 | Ngôn ngữ Italia |
D1 | D220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
D1 | D220214 | Đông Nam Á học |
D1 | D220215 | Trung Quốc học |
D1 | D220216 | Nhật Bản học |
D1 | D220217 | Hàn Quốc học |
D1 | D320104 | Truyền thông đa phương tiện |
D1 | D310206 | Quan hệ quốc tế |
D1 | D220213 | Đông phương học |
D1 | D220301 | Triết học |
D1 | D520103 | Kĩ thuật cơ khí |
D1 | D340120 | Kinh doanh quốc tế |
D1 | D310401 | Tâm lý học |
D1 | D310201 | Chính trị học |
D1 | D310501 | Địa lý học |
D1 | D320201 | Thông tin học |
D1 | C510201 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
D1 | C510503 | Công nghệ Hàn |
Những ngành mới thuộc khối D1: | ||
D1 | C340405 | Hệ thống thông tin quản lí |
D1 | C340301 | Kế toán |
D1 | C220201 | Tiếng Anh |
D1 | D310301 | Xã hội học |
D1 | D220330 | Văn học |
D1 | C340201 | Tài chính – Ngân Hàng |
D1 | D480103 | Kỹ thuật phần mềm |
D1 | D340302 | Kiểm toán |
D1 | D340404 | Quản trị nhân lực |
D1 | D220113 | Việt Nam học |
D1 | D220212 | Quốc tế học |
D1 | D340202 | Bảo hiểm |
D1 | D440221 | Khí tượng học |
D1 | D440224 | Thủy văn |
D1 | D850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường |
D1 | C515901 | Công nghệ kĩ thuật địa chất |
D1 | D310101 | Kinh tế |
Hy vọng qua bài viết giúp các em có những lựa chọn đúng đắn hơn khi chọn khối thi cũng như việc chọn nghề trong tương lai.